Xelostad 15

Dự phòng đột quy và phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE)

Danh mục

Tim mạch

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách

Hộp 1 vỉ x 14 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH STELLAPHARM

Số đăng ký

VD-35500-21

Mã sản phẩm

0024064

Dự phòng đột quy và thuyền tắc mạch toàn thân ở các bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn như: Suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75 tuổi, đái tháo đường, tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu hoại tử cục bộ thoáng qua.

Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE) và phòng ngừa tái phát DVT và PE ở người lớn.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
Xelostad 15

Dự phòng đột quy và phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE)

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nén bao phim chứa: Thành phần hoạt chất: Rivaroxaban 15mg

CHỈ ĐỊNH:

  • Dự phòng đột quy và thuyền tắc mạch toàn thân ở các bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn như: Suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75 tuổi, đái tháo đường, tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu hoại tử cục bộ thoáng qua.
  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE) và phòng ngừa tái phát DVT và PE ở người lớn.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

  • Xelostad 15, 20 được dùng bằng đường uống, uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
  • Đối với bệnh nhân không thể nuốt nguyên viên, Xelostad 15, 20 có thể được nghiền ra trộn với nước, thức ăn mềm như nước táo ngay trước khi dùng và được dùng bằng đường uống.
  • Viên Xelostad 15, 20 được nghiền ra có thể uống qua ống thông dạ dày, sau khi xác định ống đặt chính xác vị trí dạ dày. Thuốc nghiền ra được hòa vào một lượng nhỏ nước cho vào ống thông, sau đó cho thêm một ít nước để tráng ống.
  • Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ (SPAF): Liều khuyến cáo là 20mg rivarox- aban, uống 1 lần/ngày, đó cũng là liều tối đa được khuyến cáo. Việc điều trị với rivaroxaban nên được tiếp tục trong thời gian dài với điều kiện lợi ích về dự phòng đột quỵ và thuyền tắc mạch toàn thân là vượt trội so với nguy cơ chảy máu. Nếu bệnh nhân quên uống 1 liều thuốc thì nên uống thuốc ngay khi nhớ ra và tiếp tục uống ngày 1 lần theo khuyến cáo vào ngày tiếp theo. Không nên dùng liều gấp đôi trong cùng 1 ngày để bù cho liều thuốc đã quên không uống.
  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc
  • Liều khuyến cáo điều trị khởi đầu DVT hoặc PE cấp tính là 15mg, 2 lần/ngày trong 3 tuần đầu tiên, tiếp theo uống 20mg x 1 lần/ngày để tiếp tục điều trị và phòng ngừa tái phát DVT và PE.
  • Thời gian điều trị ngắn (ít nhất 3 tháng) cho bệnh nhân bị DVT/ PE bị tác động bởi các yếu tố nguy cơ lớn nhất thời (như đại phẫu hoặc chấn thương gần đây). Thời gian điều trị dài hơn đối với bệnh nhân bị DVT/ PE không bị tác động bởi các yếu tố nguy cơ lớn nhất thời hoặc bị DVT/ PE không có yếu tố khởi phát hoặc tiền sử bị DVT/ PE tái phát.
  • Khi chỉ định phòng ngừa kéo dài tái phát DVT và PE (sau khi đã hoàn thành ít nhất 6 tháng điều trị DVT/ PE), liều khuyến cáo là 10mg x 1 lần/ngày. Ở bệnh nhân có nguy cơ cao tái phát DVT/ PE, như ở bệnh nhân có bệnh kèm theo phức tạp, hoặc bệnh nhân tiến triển tái phát DVT/ PE trên liều phòng ngừa kéo dài rivaroxaban 10mg x 1 lần/ngày, xem xét dùng liều rivaroxaban 20mg x 1 lần/ngày. Thời gian điều trị và lựa chọn liều phụ thuộc vào từng bệnh nhân sau khi đánh giá cẩn thận lợi ích điều trị so với nguy cơ gây chảy máu.
  • Nếu bệnh nhân quên uống 1 liều 15mg rivaroxaban trong chế độ liều 2 lần/ngày (ngày 1 - 21), bệnh nhân nên dùng rivaroxaban ngay để đảm bảo 30mg/ngày. Trong trường hợp này, có thể uống 2 viên 15mg cùng một lúc, và ngày hôm sau tiếp tục uống 15mg đều đặn ngày 2 lần như thường lệ.
  • Nếu bệnh nhân quên 1 liều thuốc trong chế độ liều 1 lần/ngày, phải uống liều rivaroxaban ngay khi nhớ ra và ngày hôm sau phải tiếp tục uống thuốc 1 lần/ngày như khuyến cáo. Không nên dùng liều gấp đôi trong cùng 1 ngày để bù liều đã quên

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

  • Chảy máu có ý nghĩa lâm sàng đáng kể.

  • Có tổn thương hoặc có bệnh lý, nếu được xem là một nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Điều này có thể bao gồm đang hoặc gần đây bị.

  • Điều trị phối hợp với các thuốc chống đông máu khác như heparin không phân đoạn (UFH), heparin trọng lượng phân tử thấp (enoxaparin, daiteparin, ...) các dẫn xuất heparin (fondaparinux, ...), thuốc chống đông máu dạng uống (warfarin, dabigatran etexalate, apixaban,...) trừ các trường hợp đặc biệt trong liệu trình chuyển đổi thuốc chống đông hoặc khi UFH được sử dụng ở liều cần thiết để bệnh duy trì catheter động hoặc tĩnh mạch trung tâm mở.

  • Bệnh gan có kèm với bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan về mặt lâm sàng bao gồm cả những bệnh nhân xơ gan loại Child Pugh B và C.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sản phẩm cùng nhóm
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS VESTOR
Thực phẩm chức năng
Thành phần: Chiết xuất lá Bạch quả (Ginkgo Biloba extractum) (tương đương với 1500 mg dược liệu) 150mg, Magie oxit (tương đương 48 mg Magie) 80 mg, Cholin Bitartrat 50 mg,
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS HEALTH HEART
Thực phẩm chức năng
Thành phần: Vitamin C (Acid L-ascorbic) 200 mg, Kali clorid (tương ứng với 58,9 mg kali) 112,5 mg, Magie oxit (tương ứng với 12 mg magie) 20 mg, CoQ10  5 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg,
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS VITA
Thực phẩm chức năng
Thành phần: Vitamin C (dưới dạng acid L-ascorbic) 250 mg, Magie (dưới dạng magie oxit 83 mg) 49,8 mg, Calci (dưới dạng calci hydrophosphat 160 mg) 47 mg,
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS GINSENG & MULTIVITAMIN
Thực phẩm chức năng
Thành phần: 2 mg) 300 mg, Vitamin C ( Acid ascorbic) 60 mg, Magie oxit (Tương đương magie 18,0 mg) 30 mg, Cao nhân sâm (Ginseng extract) 50 mg,
 Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
Thiết bị y tế
Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas).
 Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
Thiết bị y tế
Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas)
 Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
Thiết bị y tế
Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas)
 Hỗ trợ điều trị da sau bỏng do nhiệt và bỏng nắng
Thiết bị y tế
Thành phần: panthenol, butane, propane, ethylhexyl stearate, paraffinum liquidum, cetearyl alcohol, glycerin, glyceryl stearate, ceteareth-20, PEG-40 hydrogenated castor oil, DMDM hydantoin, allantoin, isobuta
 Thuốc điều trị cholesterol máu cao, hỗ trợ điều trị béo phì
Y học cổ truyền
Thành phần: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Extractum) 0.6g tương đương với Bán hạ nam (Rhizoma Typhonii trilobati) 660mg, Bạch linh (Poria Cocos) 1335mg, Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 660mg, Ngũ gia bì chân chim
 Giúp hoạt huyết dưỡng não
Y học cổ truyền
Thành phần: Đương quy (Radix Angelicae Sinensis), Xuyên Khung (Rhizoma Chuanxiong), Bạch Thược (Radix Paeoniae Alba), Thục địa (Radix Rehmanniae Praeparata), Câu Đằng (Ramulus Uncariae Cum Uncis), Kê Huyết Đằn
 Giúp phòng và điều trị hội chứng tiền đình, suy giảm trí nhớ
Y học cổ truyền
Thành phần: Mỗi gói thuốc cốm (3g) chứa: Cao đặc Đinh Lăng 10: 1 (Radix Polysciacis extract) 150mg Cao Bạch Quả (Ginkgo biloba extract) 75mg. Tá dược vừa đủ 1 gói.