Xelostad 10

Dự phòng đột quy và phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE)

Danh mục

Tim mạch

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH STELLAPHARM

Số đăng ký

VD-33894-19

Mã sản phẩm

0024064

Thuốc Xelostad 10mg có thành phần chính là Rivaroxaban và được chỉ định phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở người lớn được phẫu thuật theo chương trình thay thế khớp háng hoặc khớp gối, điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
Xelostad 10

Dự phòng đột quy và phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE)

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nén bao phim chứa: Thành phần hoạt chất: Rivaroxaban 10mg.

CHỈ ĐỊNH:

Dự phòng đột quy và thuyền tắc mạch toàn thân ở các bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn như: Suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75 tuổi, đái tháo đường, tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu hoại tử cục bộ thoáng qua.

Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE) và phòng ngừa tái phát DVT và PE ở người lớn.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

  • Xelostad 10 được dùng bằng đường uống, uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
  • Đối với bệnh nhân không thể nuốt nguyên viên, Xelostad 10 có thể được nghiền ra trộn với nước, thức ăn mềm như nước táo ngay trước khi dùng và được dùng bằng đường uống.
  • Viên Xelostad 10 được nghiền ra có thể uống qua ống thông dạ dày, sau khi xác định ống đặt chính xác vị trí dạ dày. Thuốc được nghiền ra và được hòa vào một lượng nước nhỏ cho vào ống thông, sau đó thêm một ít nước để tráng ống.
  • Phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở người lớn được phẫu thuật theo chương trình thay thế khớp háng hoặc khớp gối.

  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi PE, và phòng ngừa tái phát DVT, PE ở người lớn. Bệnh nhân suy thận: Không khyến cáo sử dụng ở những bệnh nhân có độ thanh thải Creatinin < 15ml/phút, nên thận trọng dùng Xelostad 10 cho những bệnh nhân này.

  • Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ (độ thanh thải creatinin 50 - 80ml/phút) hoặc suy thận vừa (độ thanh thải creatinin 30 - 49ml/phút).

  • Bệnh nhân suy gan: Chống chỉ định Xelostad 10 ở các bệnh nhân mắc bệnh gan đi kèm với bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan về mặt lâm sàng bao gồm cả những bệnh nhân xơ gan loại Child Pugh B và C.

  • Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều.

  • Trẻ em: Không nên dùng Xelostad 10 cho trẻ em dưới 18 tuổi.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

  • Chảy máu có ý nghĩa lâm sàng đáng kể.

  • Có tổn thương hoặc có bệnh lý, nếu được xem là một nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Điều này có thể bao gồm đang hoặc gần đây bị.

  • Điều trị phối hợp với các thuốc chống đông máu khác như heparin không phân đoạn (UFH), heparin trọng lượng phân tử thấp (enoxaparin, daiteparin, ...) các dẫn xuất heparin (fondaparinux, ...), thuốc chống đông máu dạng uống (warfarin, dabigatran etexalate, apixaban,...) trừ các trường hợp đặc biệt trong liệu trình chuyển đổi thuốc chống đông hoặc khi UFH được sử dụng ở liều cần thiết để bệnh duy trì catheter động hoặc tĩnh mạch trung tâm mở.

  • Bệnh gan có kèm với bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan về mặt lâm sàng bao gồm cả những bệnh nhân xơ gan loại Child Pugh B và C.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sản phẩm cùng nhóm
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS VESTOR
Thực phẩm chức năng
Thành phần: Chiết xuất lá Bạch quả (Ginkgo Biloba extractum) (tương đương với 1500 mg dược liệu) 150mg, Magie oxit (tương đương 48 mg Magie) 80 mg, Cholin Bitartrat 50 mg,
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS HEALTH HEART
Thực phẩm chức năng
Thành phần: Vitamin C (Acid L-ascorbic) 200 mg, Kali clorid (tương ứng với 58,9 mg kali) 112,5 mg, Magie oxit (tương ứng với 12 mg magie) 20 mg, CoQ10  5 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg,
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS VITA
Thực phẩm chức năng
Thành phần: Vitamin C (dưới dạng acid L-ascorbic) 250 mg, Magie (dưới dạng magie oxit 83 mg) 49,8 mg, Calci (dưới dạng calci hydrophosphat 160 mg) 47 mg,
 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS GINSENG & MULTIVITAMIN
Thực phẩm chức năng
Thành phần: 2 mg) 300 mg, Vitamin C ( Acid ascorbic) 60 mg, Magie oxit (Tương đương magie 18,0 mg) 30 mg, Cao nhân sâm (Ginseng extract) 50 mg,
 Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
Thiết bị y tế
Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas).
 Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
Thiết bị y tế
Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas)
 Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
Thiết bị y tế
Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas)
 Hỗ trợ điều trị da sau bỏng do nhiệt và bỏng nắng
Thiết bị y tế
Thành phần: panthenol, butane, propane, ethylhexyl stearate, paraffinum liquidum, cetearyl alcohol, glycerin, glyceryl stearate, ceteareth-20, PEG-40 hydrogenated castor oil, DMDM hydantoin, allantoin, isobuta
 Thuốc điều trị cholesterol máu cao, hỗ trợ điều trị béo phì
Y học cổ truyền
Thành phần: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Extractum) 0.6g tương đương với Bán hạ nam (Rhizoma Typhonii trilobati) 660mg, Bạch linh (Poria Cocos) 1335mg, Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 660mg, Ngũ gia bì chân chim
 Giúp hoạt huyết dưỡng não
Y học cổ truyền
Thành phần: Đương quy (Radix Angelicae Sinensis), Xuyên Khung (Rhizoma Chuanxiong), Bạch Thược (Radix Paeoniae Alba), Thục địa (Radix Rehmanniae Praeparata), Câu Đằng (Ramulus Uncariae Cum Uncis), Kê Huyết Đằn
 Giúp phòng và điều trị hội chứng tiền đình, suy giảm trí nhớ
Y học cổ truyền
Thành phần: Mỗi gói thuốc cốm (3g) chứa: Cao đặc Đinh Lăng 10: 1 (Radix Polysciacis extract) 150mg Cao Bạch Quả (Ginkgo biloba extract) 75mg. Tá dược vừa đủ 1 gói.