Vaslor 20

Thuốc điều trị tăng cholesterol

Danh mục

Tim mạch

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách

Hộp 4 vỉ x 07 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

Số đăng ký

VD-19672-13

Mã sản phẩm

0000479

Vaslor-20 giúp làm giảm lượng cholesterol trong máu hiệu quả của Davipharm. Vaslor-20 sử dụng cần kết hợp với chế độ ăn uống và luyện tập hợp lý.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
Vaslor 20

Thuốc điều trị tăng cholesterol

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Vaslor 20 là thuốc gì?

Vaslor-20 giúp làm giảm lượng cholesterol trong máu hiệu quả của Davipharm. Vaslor-20 sử dụng cần kết hợp với chế độ ăn uống và luyện tập hợp lý.

THÀNH PHẦN: 

Atorvastatin (dưới dạng calci atorvastatin) 20mg.

    CHỈ ĐỊNH:

    • Atorvastatin được chỉ định dùng hỗ trợ với chế độ ăn kiêng để làm giảm cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, apolipoprotein B và triglycerid ở các bệnh nhân cao cholesterol máu nguyên phát, coa cholesterol máu do di truyền dị hợp tử, hoặc cao lipid máu hỗn hợp.
    • Atorvastatin được chỉ định dùng hỗ trợ chế độ ăn kiêng để điều trị những bệnh nhân bị cao triglycerid huyết thanh.
    • Atorvastatin được chỉ định để điều trị các bệnh nhân bị rối loạn betalipoprotein máu nguyên phát mà không có đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng.
    • Dự phòng bệnh tim mạch: làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim ở người lớn bị cao huyết áp không có bệnh động mạch vành lâm sàng, nhưng có tối thiểu 3 nguy cơ của bệnh động mạch vành như tuổi trên 55, đàn ông, hút thuốc lá, tiểu đường loại 2, phì đại thất trái, có bất thường đặc hiệu trên điện tâm đồ, protein niệu, tỷ lệ của cholesterol toàn phần trong huyết tương so với cholesterol có trọng lượng phân tử cao ≥ 6, hoặc gia đình có tiền sử bị bệnh động mạch vành trước tuổi trưởng thành.
    • Bệnh nhi (10 - 17 tuổi): Dùng hỗ trợ với chế độ ăn kiêng để làm giảm cholesterol toàn phần, cholesterol trọng lượng phân tử thấp và giảm mức độ apo B ở các trẻ trai và gái đã có kinh lần đầu, 10 - 17 tuổi, có bệnh cao cholesterol máu di truyền dị hợp tử, nếu sau khi đã thử nghiệm đầy đủ điều trị bằng chế độ ăn kiêng mà kết quả xét nghiệm như sau: LDL-C duy trì ≥ 190mg/dL; hoặc LDL-C duy trì ≥ 160mg/dL, và tiền sử gia đình bị bệnh tim mạch trước tuổi trưởng thành, hoặc có ít nhất 2 yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhi.

    LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

    • Chỉ dùng thuốc này theo sự kê đơn của thầy thuốc.
    • Tổng quát: Trước khi điều trị bằng atorvastatin, nên cố gắng kiểm soát tình trạng cao cholesterol máu bằng chế độ ăn thích hợp tập thể dục và giảm cân ở bệnh nhân béo phì và điều trị các vấn đề về sức khỏe. Bệnh nhân nên tiếp tục theo một chế độ ăn kiêng chuẩn hạ thấp thấp cholesterol trong khi điều trị bằng atorvastatin. Liều dùng
    • Bệnh nhân cần giảm LDL-C nhiều (> 45%) có thể bắt đầu dùng 40mg, uống 1 lần/ngày. Khoảng liều dùng từ 10 đến 80mg, uống 1 lần/ngày. Có thể dùng atorvastatin 1 lần/ngày vào bất cứ thời gian nào trong ngày, lúc no hoặc lúc đói. Nên điều chỉnh liều dùng theo từng bệnh nhân tùy theo mức độ LDL-C cơ bản, mục đích của việc điều trị và đáp ứng của bệnh nhân. Sau khi đã bắt đầu và/hoặc điều chỉnh liều dùng của atorvastatin, nên xét nghiệm mức lipid trong vòng 2 - 4 tuần và điều chỉnh liều dùng theo đó. Phải theo dõi các tác dụng không mong muốn của thuốc, đặc biệt là các phản ứng có hại đối với hệ cơ.
    • Dự phòng bệnh tim mạch: Liều dùng khuyến nghị: 10mg, uống 1 lần/ngày.
    • Bệnh cao cholesterol máu nguyên phát và cao lipid máu hỗn hợp: Đa số bệnh nhân được kiểm sóat ở liều 10mg atorvastarin uống 1 lần ngày. Đáp ứng điều trị rõ ràng trong vòng 2 tuần và đáp ứng tối đa thường đạt được trong vòng 4 tuần. Đáp ứng này được duy trì khi điều trị dài hạn.
    • Cao cholesterol máu do di truyền đồng hợp tử: Trong một nghiên cứu ở các bệnh nhân bị cao cholesterol máu do di truyền đồng hợp tử , đa số bệnh nhân đáp ứng ở liều 80mg atorvastatin; giảm trên 15% lượng cholesterol trọng lượng phân tử thấp (18 - 45%)
    • Các bệnh nhi bị cao cholesterol máu do di truyền dị hợp từ (1 - 17 tuổi): Liều dùng khới đầu khuyến nghị: 10mg ngày, liều tối đa khuyến nghị là 20mg/ngày (liều dùng trên 20mg chưa được nghiên cứu ở các bệnh nhân loại này). Liều dùng nên được điều chỉnh tùy theo mục đích điều trị. Nên điều chỉnh liều dùng ở khoảng cách 24 tuần.
    • Trẻ em: Kinh nghiệm điều trị cho bệnh nhi được giới hạn ở liều atorvastatin lên đến 8mg/ngày. Không có báo cáo về các bất thường sinh hóa hay trên lâm sàng ở những bệnh nhân này.
    • Người cao tuổi: Không có khác biệt về tính an toàn, hiệu quả ở các bệnh nhân cao tuổi so với toàn thể bệnh nhân.
    • Bệnh nhân bị suy gan: Xem phần Chống chỉ định và Thận trọng.
    • Bệnh nhân bị suy thận: Bệnh thận không có ảnh hưởng đến nồng độ huyết tương hoặc tác dụng giảm cholesterol trọng lượng phân tử thấp của atorvastatin. Vì thế không cần phải điều chỉnh liều dùng.
    • Phối hợp với Amidaron không nên dùng quá 20mg/ngày.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

    • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Bệnh nhân có bệnh gan hoạt động hoặc bị tăng kéo dài các enzym transaminase trong huyết thanh trên 3 lần mức giới hạn bình thường trên mà không rõ nguyên nhân.
    • Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
    Sản phẩm cùng nhóm
     Thuốc điều trị cholesterol máu cao, hỗ trợ điều trị béo phì
    Y học cổ truyền
    Thành phần: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Extractum) 0.6g tương đương với Bán hạ nam (Rhizoma Typhonii trilobati) 660mg, Bạch linh (Poria Cocos) 1335mg, Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 660mg, Ngũ gia bì chân chim
     Thuốc điều trị tăng cholesterol
    Tim mạch
    Thành phần: Atorvastatin (dưới dạng calci atorvastatin) 10mg.
     Điều trị bệnh trĩ, các chứng xuất huyết dưới da
    Xuất huyết
    Thành phần: Rutin 500mg, Vitamin C 100mg.
     Thuốc điều trị tăng huyết áp
    Huyết áp
    Thành phần: Losartan kali 50mg.
     Dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ
    Tim mạch
    Thành phần: Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg, Aspirin 75mg.
     Dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ
    Tim mạch
    Thành phần: Clopidogrel 75mg tương đương Clopidogrel bisulfat 97.86mg.
     Thuốc bổ sung kali và magie cho bệnh nhân tim mạch
    Tim mạch
    Thành phần: Magnesi aspartate khan: 140mg.
     Điều trị bệnh tim mạch vành, đau thắt ngực
    Tim mạch
    Thành phần: Ivabradin (tương đương ivabradin HCl 8.1mg) 7.5mg.