SaVi Etoricoxib 30

Thuốc điều trị viêm xương khớp

Danh mục

Cơ xương khớp

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Số đăng ký

VD-25268-16

Mã sản phẩm

0000252

Thuốc SaVi Etoricoxib 30 là thuốc điều trị viêm khớp và đau cột sống có thành phần là Etoricoxib 30mg. Etoricoxib là thuốc thuộc nhóm chống viêm giảm đau không steroid, được chỉ định điều trị cho người mắc bệnh lý về xương khớp như viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, thoái hoá khớp,..

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
SaVi Etoricoxib 30

Thuốc điều trị viêm xương khớp

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Thuốc SaVi Etoricoxib 30 là gì ?

THÀNH PHẦN: 

Etoricoxib 30mg.

CHỈ ĐỊNH: 

Các dấu hiệu và triệu chứng của viêm xương khớp (viêm khớp) và viêm khớp dạng thấp cấp và mạn tính.

  • Viêm cột sống dính khớp.
  • Viêm khớp thống phong cấp tính.
  • Giảm đau cấp tính và mạn tính.
  • Đau bụng kinh nguyên phát.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

Người lớn:

+ Viêm xương khớp: 30 - 60mg x 1 lần/ngày. Tối đa 60mg/ngày.

+ Viêm khớp dạng thấp: 90mg x 1 lần/ngày. Tối đa 90mg/ngày.

+ Viêm cột sống dính khớp: 90mg x 1 lần/ngày. Tối đa 90mg/ngày.

+ Viêm khớp thống phong cấp tính: 120mg x 1 lần/ngày. Tối đa 120mg/ngày.

+ Giảm đau cấp tính và đau bụng kinh nguyên phát: 120mg x 1 lần/ngày. Tối đa 120mg/ngày.

+ Chỉ nên dùng liều 120mg trong giai đoạn cấp tính, thời gian tối đa là 8 ngày.

+ Giảm đau mạn tính: 60mg x 1 lần/ngày. Tối đa 60mg/ngày.

Suy gan:

+ Suy gan nhẹ (Child - Pugh 5 - 6): không quá 60mg x 1 lần/ngày.

+ Suy gan trung bình (Child - Pugh 7 - 9): giảm liều và liều dùng không vượt quá 60mg 2 ngày 1 lần hoặc dùng liều 30mg ngày 1 lần.

+ Suy gan nặng (Child - Pugh > 9): không có tài liệu lâm sàng.

Suy thận:

+ Không cần chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận nhẹ (Creatinin 30ml/phút trở lên).

+ Bệnh thận tiến triển (Creatinin < 30ml/phút): khuyến cáo không sử dụng.

Cách dùng: đường uống, nuốt trọn với một ít nước, không bẻ, cắn hay nghiền/nhai nát.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần của thuốc. Có tiền sử hen, mày đay hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV)
  • Bệnh nhân cao huyết áp có huyết áp liên tục trên 140/90mmHg và chưa được kiểm soát đầy đủ.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ đã xác lập, bệnh lý động mạch ngoại vi và/hoặc bệnh mạch máu não (bao gồm cả những bệnh nhân gần đây đã trải qua phẫu thuật ghép/bắc cầu động mạch vành hoặc nong mạch vành).
  • Sử dụng cho bệnh nhân trong giai đoạn cận kề phẫu thuật tim hoặc hệ đại tuần hoàn.
  • Rối loạn chức năng gan nặng (albumin huyết thanh < 25gL hoặc chỉ số Child - Pugh từ 10 trở lên).
  • Loét dạ dày đang tiến triển hoặc xuất huyết tiêu hóa.
  • Hệ số thanh thải creatinin ước tính < 30mL/phút.
Sản phẩm cùng nhóm
 Thuốc điều trị chứng co cứng cơ sau đột quỵ
Cơ xương khớp
Thành phần: Tolperison hydroclorid 150mg.
 Thuốc điều trị triệu chứng co thắt, co cứng cơ
Xương; khớp & gút
Thành phần: Eperison hydrocloride 50mg.
 Thuốc giảm các cơn đau do chấn thương
Cơ xương khớp
Thành phần: Paracetamol 325mg, Methocarbamol 400mg
 Thuốc giảm triệu chứng thoái hóa khớp nhẹ và trung bình
Cơ xương khớp
Thành phần: Glucosamine sulfate 750mg, Chondroitin sulfate 250mg
 Thuốc giãn cơ, trị đau do co cứng cơ
Cơ xương khớp
Thành phần: Tizanidin (dưới dạng Tizanidin HCl) 2mg
 Thuốc hỗ trợ điều trị đau do co thắt cơ
Cơ xương khớp
Thành phần: Thiocolchicosid 8mg
 Thuốc trị loãng xương, còi xương
Cơ xương khớp
Thành phần: Calcitriol 0.25 mcg