RAMITREZ

Thuốc giảm đau xương khớp

Danh mục

Giảm đau xương khớp

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

Số đăng ký

VD-21066-14

Mã sản phẩm

0000237

Ramitrez 90mg là thuốc chứa 90 mg Etoricoxib có tác dụng làm giảm các triệu chứng do đau nhức xương khớp gây ra. Ramitrez 90mg vẫn giữ nguyên liều khi dùng cho người cao tuổi.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
RAMITREZ

Thuốc giảm đau xương khớp

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

THÀNH PHẦN:

Mỗi viên nén bao phim RAMITREZ chứa:

  • Etoricoxib 90 mg.
  • Tá dược: Cellulose vi tinh thể, lactose monohydrat, povidon, natri starch glycolat, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000, màu green mint, màu sunset yellow, màu brilliant blue.

    CHỈ ĐỊNH:

    • Viêm xương khớp.
    • Cơn gout cấp.
    • Viêm khớp dạng thấp.
    • Đau cấp do phẫu thuật răng.
    • Thống kinh nguyên phát. Đau cơ xương mạn tính.

    LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

    • Viêm xương khớp, thống kinh nguyên phát, đau cơ xương mạn tính: 60 mg/ ngày.
    • Viêm khớp dạng thấp: 90 mg/ ngày.
    • Cơn gout cấp, đau cấp do phẫu thuật răng: 120 mg/ ngày. Liều 120 mg chỉ dùng trong giai đoạn cấp.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

    • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hoá.
    • Suy gan nặng.
    • Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/ phút).
    • Tiền sử hen, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù mạch thần kinh, mày đay khi dùng aspirin hoặc NSAID.
    • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Trẻ em dưới 16 tuổi. Viêm bàng quang.
    • Suy tim ứ huyết nặng.

    Lưu ý 

    • Thận trọng ở bệnh nhân có bệnh tim thiếu máu, suy thận, xơ gan, suy tim, rối loạn chức năng thất trái, tăng huyết áp, có nguy cơ phù, người lớn tuổi, bệnh nhân mất nước.
    • Nguy cơ huyết khối tim mạch: Các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), không phải aspirin, dùng đường toàn thân, có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm cả nhồi máu cơ tim và đột quỵ, có thể dẫn đến tử vong. Nguy cơ này có thể xuất hiện sớm trong vài tuần đầu dùng thuốc và có thể tăng lên theo thời gian dùng thuốc. Nguy cơ huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao.
    • Bác sỹ cần đánh giá định kỳ sự xuất hiện của các biến cố tim mạch, ngay cả khi bệnh nhân không có các triệu chứng tim mạch trước đó. Bệnh nhân cần được cảnh báo về các triệu chứng của biến cố tim mạch nghiêm trọng và cần thăm khám bác sỹ ngay khi xuất hiện các triệu chứng này.
    • Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng etoricoxib ở liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể. Để xa tầm tay trẻ em.

    Tác dụng phụ

    • Chóng mặt, đau đầu, rối loạn tiêu hoá, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, suy nhược, giống bệnh cúm, tăng men gan.
    • Không thường gặp: Phù, tăng trọng, lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, dị cảm, ngủ gà, nhìn mờ, ù tai, suy tim, tăng huyết áp.
    • Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem thêm phần Lưu ý đặc biệt và thận trọng).

    Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    ƯU ĐIỂM

    • Liều dùng thuận tiện: chỉ 1 viên/ ngày giúp giảm đau hiệu quả.
    • Giảm đau nhanh và kéo dài.
    • An toàn trên tiêu hóa và tim mạch.
    • Sản xuất trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn EU - GMP.
    Sản phẩm cùng nhóm
     Thuốc chống viêm, chống dị ứng
    Kháng Viêm
    Thành phần: Prednisolon 20 mg (tương đương predniso- lon natri metasulfobenzoat 31.44 mg
     Thuốc giảm đau, kháng viêm
    Kháng Viêm
    Thành phần: Aceclofenac 100mg.
     Thuốc điều trị phù nề mô mềm do chấn thương
    Kháng Viêm
    Thành phần: Alpha Chymotrypsin 8400 đơn vị USP
     Thuốc giảm đau, hạ sốt hiệu quả cho trẻ em
    Giảm đau
    Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
     Thuốc kháng viêm
    Kháng Viêm
    Thành phần: Deflazacort 6mg
     Thuốc kháng viêm
    Kháng Viêm
    Thành phần: Methylpredniso- lon 16mg.