NISTEN-F

Điều trị bệnh tim mạch vành, đau thắt ngực

Danh mục

Tim mạch

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách

Hộp 2 vỉ x 7 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

Số đăng ký

VD-21061-14

Mã sản phẩm

0000211

NISTEN-F là thuốc được dùng để điều trị bệnh mạch vành hiệu quả của Davipharm. NISTEN còn giúp điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
NISTEN-F

Điều trị bệnh tim mạch vành, đau thắt ngực

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Thuốc NISTEN là thuốc gì?

NISTEN-F là thuốc được dùng để điều trị bệnh mạch vành hiệu quả của Davipharm. NISTEN còn giúp điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính.

THÀNH PHẦN: 

Ivabradin (tương đương ivabradin HCl 8,1mg) 7,5mg.

    CHỈ ĐỊNH:

    • Điều trị bệnh mạch vành.
    • Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính ở bệnh nhân mạch vành với nhịp nút xoang bình thường.

    LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

    • Điều trị bệnh mạch vành
    • Liều khởi đầu thông thường: 5mg x 2 lần/ngày. Sau 3 - 4 tuần có thể tăng lên 7,5mg x 2 lần/ngày tùy vào đáp ứng điều trị. Nếu trong quá trình điều trị nhịp tim lúc nghỉ thường xuyên dưới 5 nhịp/phút hoặc bệnh nhân có triệu chứng liên quan đến chậm nhịp tim như chóng mặt, mệt mỏi, giảm huyết áp, nên điều chỉnh liều khoảng 2,5mg x 2 lần/ngày. Nên ngừng điều trị nếu nhịp tim vẫn duy trì dưới 5 nhịp/phút hoặc nhịp tim chậm kéo dài.
    • Người già: Ở bệnh nhân ≥ 75 tuổi, nên bắt đầu dùng liều thấp (2,5mg x 2 lần/ngày) trước khi tăng liều nếu cần thiết.
    • Suy thận: Không cần thiết điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin trên 15ml/phút. Không có dữ liệu sử dụng thuốc ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 15ml/phút. Do đó nên thận trọng.
    • Suy gan: Không cần thiết điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ. Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân suy gan trung bình. Chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan nặng.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

    • Quá mẫn cảm với Ivabradin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 lần/phút trước khi điều trị.
    • Sốc tim. Nhồi máu cơ tim cấp. Tụt huyết áp nghiêm trọng (< 90/50mmHg).
    • Suy tim cấp hoặc đau thắt ngực không ổn định.
    • Suy gan nặng.
    • Hội chứng suy nút xoang. Block xoang tâm nhĩ.
    • Dùng máy tạo nhịp.
    • Block nhĩ - thất độ 3.
    • Phối hợp với các thuốc ức chế cytochrome P450 3A4 mạnh như thuốc kháng nấm azol (itraconazol), kháng sinh macrolid (clarithromycin, erythromycin uống, josamycin, telithromycin), thuốc ức chế HIV protease (nelfinavir, ritonavir), nefazodon.
    • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
    Sản phẩm cùng nhóm
     Thuốc điều trị cholesterol máu cao, hỗ trợ điều trị béo phì
    Y học cổ truyền
    Thành phần: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Extractum) 0.6g tương đương với Bán hạ nam (Rhizoma Typhonii trilobati) 660mg, Bạch linh (Poria Cocos) 1335mg, Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 660mg, Ngũ gia bì chân chim
     Thuốc điều trị tăng cholesterol
    Tim mạch
    Thành phần: Atorvastatin (dưới dạng calci atorvastatin) 20mg.
     Thuốc điều trị tăng cholesterol
    Tim mạch
    Thành phần: Atorvastatin (dưới dạng calci atorvastatin) 10mg.
     Điều trị bệnh trĩ, các chứng xuất huyết dưới da
    Xuất huyết
    Thành phần: Rutin 500mg, Vitamin C 100mg.
     Thuốc điều trị tăng huyết áp
    Huyết áp
    Thành phần: Losartan kali 50mg.
     Dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ
    Tim mạch
    Thành phần: Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg, Aspirin 75mg.
     Dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ
    Tim mạch
    Thành phần: Clopidogrel 75mg tương đương Clopidogrel bisulfat 97.86mg.
     Thuốc bổ sung kali và magie cho bệnh nhân tim mạch
    Tim mạch
    Thành phần: Magnesi aspartate khan: 140mg.