iMEXiME 50

Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Danh mục

Truyền nhiễm

Dạng bào chế

Bột pha hỗn dịch uống

Quy cách

Hộp 12 gói x 1g

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm IMEXPHARM

Số đăng ký

VD-31116-18

Mã sản phẩm

0002476

Imexime 50 là thuốc điều trị nhiễm khuẩn như viêm xoang, viêm hầu họng, viêm amiđan, viêm đường mật, viêm túi mật, Imexime 50 còn được dùng điều trị viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, nhiễm khuẩn đường tiểu

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
iMEXiME 50

Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Imexime 50 là thuốc gì ?

Imexime 50 là thuốc điều trị nhiễm khuẩn như viêm xoang, viêm hầu họng, viêm amiđan, viêm đường mật, viêm túi mật, Imexime 50 còn được dùng điều trị viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, nhiễm khuẩn đường tiểu

THÀNH PHẦN:

Mỗi gói 1g chứa Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg.

    CHỈ ĐỊNH: 

    Cefixim được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng: E. Coli hoặc Proteus mirabilis và một số trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các trực khuẩn Gram âm khác như Citrobacter spp., Enterobacter spp., Klebsiella spp., Proteus spp.
    • Một số trường hợp viêm thận - bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng do các Enterobacteriaceae nhạy cảm, nhưng kết quả điều trị kém hơn so với các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
    • Viêm tai giữa do Haemophilus influenzae (kể cả các chủng tiết beta - lactamase), Moraxella catarrhalis (kể cả các chủng tiết beta - lactamase), Streptococcus pyogenes.
    • Viêm họng và amidan do Streptococcus pyogenes.
    • Viêm phế quản cấp và mạn do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae hoặc Moraxella Catarrhalis.
    • Viêm phổi nhẹ đến vừa, kể cả viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
    • Bệnh thương hàn do Salmonella typhi (kể cả các chủng đa kháng thuốc).
    • Bệnh lỵ do Shigella nhạy cảm (kể cả các chủng kháng ampicillin).

    LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi hoặc cân nặng trên 50kg:

    + Liều thường dùng: 200 - 400mg/ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ.

    • Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi:

    + Liều thường dùng: 8mg/kg/ngày, có thể dùng 1 lần hoặc chia thành 2 lần trong ngày, mỗi lần cách nhau 12 giờ.

    + Bệnh thương hàn: trẻ em từ 6 tháng đến 16 tháng tuổi dùng liều 5 - 10mg/kg, 2 lần/ngày, trong 14 ngày; nếu chỉ dùng thuốc trong 7 ngày, tỷ lệ cao không khỏi bệnh hoặc tái phát đã được báo cáo.

    • Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: Chưa có dữ liệu an toàn và hiệu lực của cefixim khi sử dụng ở đối tượng này.
    • Bệnh nhân suy thận:
    • Liều dùng phụ thuộc vào mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin theo bảng sau:
    • Độ thanh thải creatinin (ml/phút):

    + > 60: Không cần chỉnh liều.

    + 21 - 60: 300mg/ngày.

    + < 20: 200mg/ngày.

    • Chạy thận nhân tạo và lọc màng bụng: Không cần bổ sung thêm liều cefixim sau mỗi lần thẩm phân.
    • Cho bột thuốc vào cốc chứa một ít nước, khuấy đều và dùng ngay.
    • Tùy thuộc loại nhiễm khuẩn, nên kéo dài việc dùng thuốc thêm 48 - 72 giờ sau khi các triệu chứng nhiễm khuẩn đã hết. Thời gian điều trị thông thường:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng và nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: 5 - 10 ngày (nếu do Streptococcus nhóm A tan máu beta, phải điều trị ít nhất 1 ngày để phòng thấp tim).
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và viêm tai giữa: 10

    - 14 ngày.

    • Trong trường hợp một lần quên không dùng thuốc, cần uống ngay khi nhớ ra. Nếu liều đã quên chưa vượt quá 6 giờ, bỏ qua liều đã quên, những liều tiếp theo sau đó được tiếp tục dùng theo đơn thuốc của bác sĩ. Không uống liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
    • Một số lưu ý đặc biệt về xứ lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

    + Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

    • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với cefixim, các kháng sinh nhóm cephalosporin khác hoặc các thành phần của thuốc.
    • Người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin.
    Sản phẩm cùng nhóm
     Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS VESTOR
    Thực phẩm chức năng
    Thành phần: Chiết xuất lá Bạch quả (Ginkgo Biloba extractum) (tương đương với 1500 mg dược liệu) 150mg, Magie oxit (tương đương 48 mg Magie) 80 mg, Cholin Bitartrat 50 mg,
     Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS HEALTH HEART
    Thực phẩm chức năng
    Thành phần: Vitamin C (Acid L-ascorbic) 200 mg, Kali clorid (tương ứng với 58,9 mg kali) 112,5 mg, Magie oxit (tương ứng với 12 mg magie) 20 mg, CoQ10  5 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg,
     Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS VITA
    Thực phẩm chức năng
    Thành phần: Vitamin C (dưới dạng acid L-ascorbic) 250 mg, Magie (dưới dạng magie oxit 83 mg) 49,8 mg, Calci (dưới dạng calci hydrophosphat 160 mg) 47 mg,
     Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BESWIS GINSENG & MULTIVITAMIN
    Thực phẩm chức năng
    Thành phần: 2 mg) 300 mg, Vitamin C ( Acid ascorbic) 60 mg, Magie oxit (Tương đương magie 18,0 mg) 30 mg, Cao nhân sâm (Ginseng extract) 50 mg,
     Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
    Thiết bị y tế
    Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas).
     Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
    Thiết bị y tế
    Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas)
     Băng Hỗ Trợ Làm Lành Vết Thương
    Thiết bị y tế
    Thành phần: Băng: PU (Polyurethane) dẻo, Hydrocolloid, Được vô trùng bằng Ethylene Oxide (E.O Gas)
     Hỗ trợ điều trị da sau bỏng do nhiệt và bỏng nắng
    Thiết bị y tế
    Thành phần: panthenol, butane, propane, ethylhexyl stearate, paraffinum liquidum, cetearyl alcohol, glycerin, glyceryl stearate, ceteareth-20, PEG-40 hydrogenated castor oil, DMDM hydantoin, allantoin, isobuta
     Thuốc điều trị cholesterol máu cao, hỗ trợ điều trị béo phì
    Y học cổ truyền
    Thành phần: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Extractum) 0.6g tương đương với Bán hạ nam (Rhizoma Typhonii trilobati) 660mg, Bạch linh (Poria Cocos) 1335mg, Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 660mg, Ngũ gia bì chân chim
     Giúp hoạt huyết dưỡng não
    Y học cổ truyền
    Thành phần: Đương quy (Radix Angelicae Sinensis), Xuyên Khung (Rhizoma Chuanxiong), Bạch Thược (Radix Paeoniae Alba), Thục địa (Radix Rehmanniae Praeparata), Câu Đằng (Ramulus Uncariae Cum Uncis), Kê Huyết Đằn
     Giúp phòng và điều trị hội chứng tiền đình, suy giảm trí nhớ
    Y học cổ truyền
    Thành phần: Mỗi gói thuốc cốm (3g) chứa: Cao đặc Đinh Lăng 10: 1 (Radix Polysciacis extract) 150mg Cao Bạch Quả (Ginkgo biloba extract) 75mg. Tá dược vừa đủ 1 gói.