Febustad 40

Thuốc điều trị tăng acid uric huyết mạn tính

Danh mục

Cơ, Xương, Khớp và Gút

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH STELLAPHARM

Số đăng ký

QLÐB-687-18

Mã sản phẩm

0002503

Febustad 40 của Công ty TNHH LD Stellapharm, với thành phần chính là Febuxostat 40mg, dùng để điều trị tăng acid uric huyết mạn tính ở những bệnh nhân bị gout. Febuxostat không được khuyến cáo cho điều trị tăng acid uric không triệu chứng.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
Febustad 40

Thuốc điều trị tăng acid uric huyết mạn tính

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Thuốc Febustad 40mg là gì ?

Febustad 40 của Công ty TNHH LD Stellapharm, với thành phần chính là Febuxostat 40mg, dùng để điều trị tăng acid uric huyết mạn tính ở những bệnh nhân bị gout. Febuxostat không được khuyến cáo cho điều trị tăng acid uric không triệu chứng.

THÀNH PHẦN của Thuốc Febustad 40mg

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Febuxostat

40 mg

CHỈ ĐỊNH

Thuốc Febustad 40 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Ðiều trị tăng acid uric huyết mạn tính ở những bệnh nhân bị gout. Febuxostat không được khuyến cáo cho điều trị tăng acid uric không triệu chứng.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

  • Febustad được dùng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn và thuốc kháng acid.

  • Khuyến cáo liều khởi đầu của febuxostat trong kiểm soát acid uric huyết ở bệnh nhân bị gút là 40mg x 1 lần/ngày.

  • Liều của febuxostat có thể tăng đến 80mg x 1 lần/ngày ở những bệnh nhân không đạt được nồng độ urat huyết thanh dưới 6mg/dL sau 2 tuần điều trị với febuxostat với liều 40mg x 1 lần/ngày.

  • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa hoặc suy gan.

  • Trẻ em: Hiệu quả và an toàn của febuxostat chưa được thiết lập cho trẻ dưới 18 tuổi.

  • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Dùng chung với azathioprin, mercaptopurin, hoặc theophyllin.
Sản phẩm cùng nhóm
 Thuốc điều trị chứng co cứng cơ sau đột quỵ
Cơ xương khớp
Thành phần: Tolperison hydroclorid 150mg.
 Thuốc điều trị triệu chứng co thắt, co cứng cơ
Xương; khớp & gút
Thành phần: Eperison hydrocloride 50mg.
 Thuốc điều trị viêm xương khớp
Cơ xương khớp
Thành phần: Etoricoxib 30mg.
 Thuốc giảm các cơn đau do chấn thương
Cơ xương khớp
Thành phần: Paracetamol 325mg, Methocarbamol 400mg
 Thuốc giảm triệu chứng thoái hóa khớp nhẹ và trung bình
Cơ xương khớp
Thành phần: Glucosamine sulfate 750mg, Chondroitin sulfate 250mg
 Thuốc giãn cơ, trị đau do co cứng cơ
Cơ xương khớp
Thành phần: Tizanidin (dưới dạng Tizanidin HCl) 2mg
 Thuốc hỗ trợ điều trị đau do co thắt cơ
Cơ xương khớp
Thành phần: Thiocolchicosid 8mg
 Thuốc trị loãng xương, còi xương
Cơ xương khớp
Thành phần: Calcitriol 0.25 mcg