BISNOL

Thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng

Danh mục

Tiêu hóa - Gan mật

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách

Hộp 6 vỉ x 10 viên

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM DAVIPHARM

Số đăng ký

VD-28446-17

Mã sản phẩm

0000558

BISNOL được chỉ định để điều trị bệnh viêm loét dạ dày tá tràng. BISNOL thường dùng với metronidazol và tetracyclin hoặc amoxicillin để ngăn ngừa tái phát loét tá tràng.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
BISNOL

Thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

BISNOL LÀ THUỐC GÌ?

BISNOL được chỉ định để điều trị bệnh viêm loét dạ dày tá tràng. BISNOL thường dùng với metronidazol và tetracyclin hoặc amoxicillin để ngăn ngừa tái phát loét tá tràng.

THÀNH PHẦN: 

Bismuth oxyd (dưới dạng Tripotassium dicitrato Bismuthat (TDB)) 120mg.

CHỈ ĐỊNH:

Bismuth được chỉ định trong điều trị loét dạ dày và tá tràng; thường dùng cùng với các thuốc khác, nhất là metronidazol kèm với tetracyclin hoặc amoxicilin (phác đồ tam trị liệu) để diệt hết Helicobacter pylori và do đó ngăn ngừa tái phát loét tá tràng.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

Người lớn và người cao tuổi:

+ Một viên dùng 4 lần/ngày, nửa giờ trước 3 bữa ăn chính và 2 giờ sau bữa ăn cuối cùng trong ngày; hoặc 2 viên dùng 2 lần/ngày, nửa giờ trước bữa sáng và nửa giờ trước bữa tối.

+ Thời gian điều trị tối đa của một liệu trình là 2 tháng; không nên dùng tripotassium dicitrato bismuthat điều trị duy trì.

Trẻ em:

+ Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Quá mẫn với tripotassium dicitrato bismuthat hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc .
  • Bệnh nhân có chế độ ăn ít kali .
  • Người có bệnh thận nặng, do khả năng tích lũy bismuth kèm theo nguy cơ gây độc.
Sản phẩm cùng nhóm
 Giúp cải thiện hệ sinh sinh đường ruột, tăng cường tiêu hóa,
Tiêu hóa
Thành phần: Probiotics (Lactobacillus sporogenes, Bacillus clausii, Bacillus subtilis) 10^8 CFU L, Lysine hydroclorid,15mg Kẽm gluconate 14mg
 Giúp cải thiện hệ sinh sinh đường ruột, tăng cường tiêu hóa
Tiêu hóa
Thành phần: Probiotics (Lactobacillus sporogenes, Bacillus clausii, Bacillus subtilis): 108CFU, L-Lysine hydroclorid :15 mg, Kẽm gluconate: 14 mg
 Thuốc làm dịu các chứng khó tiêu, ợ nóng, đầy hơi
Tiêu hóa
Thành phần: Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd 14% 3214mg) 450mg, Magnesi hydroxyd (dưới dạng magnesi hydroxyd 30% 1333mg) 400mg, Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% 167mg) 50mg
 Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng
Tiêu hóa
Thành phần: Nhôm hydroxyd gel khô 611.76mg, Magnesi hydroxyd 800.4mg
 Điều trị rối loạn hệ vi sinh đường ruột, rối loạn tiêu hóa cấp và mạn tính.
Tiêu hóa - Gan mật
Thành phần: Bào tử Bacillus subtilis 2 x 109 CFU/5ml